Cập nhật giá xe Mitsubishi Xpander niêm yết và lăn bánh tháng 3/2025

otodienvn.com - tháng 3 10, 2025 - tin-tuc
Nội Dung

Mitsubishi Xpander tiếp tục khẳng định vị thế của mình trong phân khúc MPV tại Việt Nam. Trong tháng 1/2025, mẫu xe này đạt doanh số 808 xe, dẫn đầu phân khúc và lọt vào top 10 xe bán chạy nhất thị trường. Mặc dù doanh số giảm 59,36% so với tháng 12/2024 (1.989 xe), nhưng điều này được dự đoán trước do nhu cầu mua sắm giảm trong tháng Tết.

Dưới đây là bảng giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính cho các phiên bản Mitsubishi Xpander trong tháng 3/2025:

Phiên bản Năm sản xuất Giá niêm yết (triệu VND) Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND) Giá lăn bánh tại TP.HCM (triệu VND) Giá lăn bánh tại các tỉnh/thành khác (triệu VND) Ưu đãi tháng 3/2025
Mitsubishi Xpander MT 2024 560 649 638 619 - Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VND)- Phiếu nhiên liệu (Trị giá 15.000.000 VND)- Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VND)
Mitsubishi Xpander AT 2024 598 692 680 661 - Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 30.000.000 VND)- Phiếu nhiên liệu (Trị giá 20.000.000 VND)- Bảo hiểm vật chất 1 năm (Trị giá 10.000.000 VND)- Tặng 12 lần thay dầu động cơ và lọc dầu chính hãng
2025 598 692 680 661 - Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 30.000.000 VND)- Phiếu nhiên liệu (Trị giá 20.000.000 VND)- Bảo hiểm vật chất 1 năm (Trị giá 10.000.000 VND)- Tặng 12 lần thay dầu động cơ và lọc dầu chính hãng
Mitsubishi Xpander AT Premium 2025 658 759 746 727 - Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 33.000.000 VND)- Phiếu nhiên liệu (Trị giá 20.000.000 VND)- Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VND)

Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có) và có thể thay đổi tùy theo khu vực cũng như trang bị từng xe.

Thông số kỹ thuật chính của Mitsubishi Xpander 2024:

  • Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao):
    • AT Premium: 4.595 x 1.750 x 1.750 mm
    • AT: 4.595 x 1.750 x 1.730 mm
    • MT: 4.475 x 1.750 x 1.730 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.775 mm
  • Khoảng sáng gầm xe:
    • AT Premium và AT: 225 mm
    • MT: 205 mm
  • Số chỗ ngồi: 7
  • Động cơ: 1.5L MIVEC, công suất cực đại 104 PS tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/phút
  • Dung tích thùng nhiên liệu: 45 lít
  • Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km):
    • AT Premium và AT: Kết hợp 7,10; Đô thị 8,60; Ngoài đô thị 6,20
    • MT: Kết hợp 6,90; Đô thị 8,80; Ngoài đô thị 5,90
  • Hộp số:
    • AT Premium và AT: Tự động 4 cấp
    • MT: Số sàn 5 cấp
  • Truyền động: Cầu trước
  • Trợ lực lái: Vô lăng trợ lực điện
  • Hệ thống treo:
    • Trước: Kiểu MacPherson, lò xo cuộn
    • Sau: Thanh xoắn
  • Kích thước lốp:
    • AT Premium: 205/55R17
    • AT: 195/65R16
    • MT: 205/55R16
  • Phanh:
    • Trước: Đĩa
    • Sau: Tang trống

Trang bị nổi bật:

  • Ngoại thất:
    • Đèn chiếu sáng phía trước:
      • AT Premium: LED, Projector
      • AT và MT: Halogen
    • Đèn định vị LED: Có