Giá xe Hyundai Creta mới nhất tháng 3/2025, từ 599 triệu đồng

otodienvn.com - tháng 3 08, 2025 - tin-tuc
Nội Dung

Hyundai Creta là mẫu xe SUV cỡ nhỏ được ưa chuộng tại Việt Nam, nhắm tới nhóm khách hàng là gia đình trẻ và những người lần đầu sở hữu ôtô. Trong tháng 1/2025, Hyundai Creta ghi nhận doanh số 431 xe bán ra, giảm 470 xe so với tháng trước đó.

Giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính

Dưới đây là bảng giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính cho các phiên bản của Hyundai Creta trong tháng 3/2025:

Phiên bản

Giá niêm yết (triệu VND)

Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VND)

Giá lăn bánh tại TP.HCM (triệu VND)

Giá lăn bánh tại các tỉnh/thành khác (triệu VND)

Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn

599

693

681

662

Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt

650

750

737

718

Hyundai Creta 1.5L Cao cấp

699

805

791

772

Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý và có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Thông số kỹ thuật của Hyundai Creta 2025

Hyundai Creta 2025 được trang bị các thông số kỹ thuật đáng chú ý như sau:

Thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn

Đặc biệt

Cao cấp

Kích thước - Trọng lượng

Kích thước DxRxC (mm)

4315 x 1790 x 1660

4315 x 1790 x 1660

4315 x 1790 x 1660

Chiều dài cơ sở (mm)

2610

2610

2610

Khoảng sáng gầm xe (mm)

200

200

200

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5.2

5.2

5.2

Số chỗ ngồi

5

5

5

Trọng lượng không tải (kg)

1245

1245

1245

Trọng lượng toàn tải (kg)

1660

1660

1660

Thể tích khoang hành lý (L)

416

416

416

Dung tích bình nhiên liệu (L)

40

40

40

Động cơ - Hộp số

Loại động cơ

SmartStream G1.5

SmartStream G1.5

SmartStream G1.5

Dung tích xy-lanh (cc)

1497

1497

1497

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Phun xăng điện tử

Phun xăng điện tử

Công suất cực đại (PS/rpm)

113/6300

113/6300

113/6300

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

144/4500

144/4500

144/4500

Hộp số

CVT

CVT

CVT

Hệ dẫn động

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

Hệ thống treo trước

McPherson

McPherson

McPherson

Hệ thống treo sau

Thanh cân bằng

Thanh cân bằng

Thanh cân bằng

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)

6.17

6.17

6.17

Ngoại thất

Đèn chiếu sáng

Bi-Halogen

LED

LED

Đèn định vị ban ngày

Đèn pha tự động

Đèn hậu dạng LED

Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện

Ăng-ten vây cá

Kích thước lốp/la-zăng

215/60R17

215/60R17

215/60R17

Nội thất - Tiện nghi

Vô lăng bọc da

Ghế da cao cấp

Ghế lái chỉnh điện

-

-

Làm mát hàng ghế trước

-

-

Điều hòa tự động

-

Cửa gió điều hòa hàng ghế sau

Màn hình đa thông tin

LCD 3.5"

LCD 3.5"

Full Digital 10.25"

Màn hình giải trí cảm ứng

10.25 inch

10.25 inch

10.25 inch

Điều khiển hành trình

-

Giới hạn tốc độ MSLA

-

-

Khởi động bằng nút bấm Smartkey

Màu nội thất

Đen

Đen